Phân ruồi lính đen phân hữu cơ
Phân ruồi lính đen phân hữu cơ
Phân ruồi lính đen phân hữu cơ
Phân ruồi lính đen phân hữu cơ
Phân ruồi lính đen phân hữu cơ
Phân ruồi lính đen phân hữu cơ
Phân ruồi lính đen phân hữu cơ
Phân ruồi lính đen phân hữu cơ
Phân ruồi lính đen phân hữu cơ
Phân ruồi lính đen phân hữu cơ
Phân ruồi lính đen phân hữu cơ
Phân ruồi lính đen phân hữu cơ
Phân ruồi lính đen phân hữu cơ
Phân ruồi lính đen phân hữu cơ
FOB
Chi tiết sản phẩm
Câu hỏi thường gặp
Thông tin cần thiết
Phương thức vận chuyển:chuyển phát nhanh
Mô tả sản phẩm
Công ty TNHH Công nghệ sinh học BioSource (Thâm Quyến) đã phát triển một loại phân bón hữu cơ tự nhiên có thể sử dụng cho cả cây trồng thông thường và hữu cơ. Phân bón của BioSource là sản phẩm phụ từ quá trình nhân giống ruồi lính đen:
① Bao gồm hoàn toàn phân côn trùng từ ấu trùng ruồi lính đen được nuôi bằng chất nền không chứa 100% GMO.
② Không dung môi, không phụ gia.
③ Phân ruồi lính đen 100% tự nhiên và hữu cơ, được làm từ phân côn trùng.
④ Thể hiện sự phân bố cân bằng của nitơ, phốt pho và kali (3-4-3), thích hợp cho tất cả các loại cây trồng (trồng nho, ngũ cốc, trồng cây ăn quả, rau).

1. Ứng dụng


  1. Bãi cỏ và cỏ
    • Liều dùng: Sử dụng 4,5 đến 9,1 kg cho 74,3 mét vuông bãi cỏ.
    • Sử dụng và tần suất: Sử dụng máy gieo hạt và bón phân hai lần mỗi mùa.
  2. Chuẩn bị đất vườn
    • Liều dùng: Sử dụng 3,6 kg phân bón cho 8,4 mét vuông.
    • Sử dụng và tần suất: Bón một lần trước khi trồng và một lần vào giữa mùa trên lớp đất dày từ 7,5 đến 10 cm.
  3. Nuôi cây
    • Cây bụi và cây gỗ: Sử dụng 2,3 kg cho 7,4 mét vuông, bón vào đất xung quanh vùng tưới nhỏ giọt 2 lần/năm.
    • Hoa: Sử dụng 2,3 kg cho 7,4 mét vuông, bón trước khi trồng và trong mùa.
    • rau quả: Sử dụng 2,3 kg cho 7,4 mét vuông, bón trước khi trồng và trong mùa.
    • Chất xúc tác ủ phân:Cứ 0,19 mét khối tương đương với 4,1 kg phân hữu cơ.

2. Thời hạn sử dụng


6 tháng

3. Lưu trữ


Cần đặt ở nơi khô ráo, thoáng mát để tránh các loại côn trùng như chuột, sâu bọ.

4. Thành phần sản phẩm


  1. Tổng lượng nitơ: 2,70%
  2. Chất hòa tan: 0,76%
  3. Chất không hòa tan: 2,50%
  4. Phosphate có sẵn (P2O5): 1,96%
  5. Kali hòa tan (K2O): 0,94%

Giấy phép và chứng chỉ
Hãy để lại thông tin và chúng tôi sẽ liên hệ với bạn.